Tiêu chuẩn kỹ thuật than 

Than tiêu chuẩn cơ sở

Thứ 5, 06/12/2012

 

Phạm vi áp dụng

 

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm (khu vực tỉnh Quảng Ninh) của Tổng công ty Than Việt Nam ngoài các loại than Tiêu chuẩn hiện hành.

 

Phương pháp thử

 
  • Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693: 1995 (ISO 1988-1975)
  • Tinh chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1997)
  • Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
  • Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
  • Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172:1997 (ISO 589 -1981)
  • Xác định trị số toả nhiệt toàn phần cơ sở khô Qk theo TCVN 200:1995 (ISO 1928-1976)

Yêu cầu kỹ thuật

 

Chất lượng các loại than cục, than cám thương phẩm được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng kèm theo

 

Phân loại

 

Theo cấp hạt có các loại than cục, cám và than bùn.

 
  • Than cục xô: Cục xô 1a, Cục xô 1b, Cục xô 1c
  • Than cục đơn: Cục đơn 6a, Cục đơn 6b, Cục đơn 6c, Cục don 7a, Cục don 7b, Cục don 7c, Cục don 8a, Cục don 8b.
  • Than cám: Cám 7a, Cám 7b, Cám 7c.
  • Than bùn: Than bùn 1a, Than bùn 1b, Than bùn 1c, Than bùn 2a, Than bùn 2b.

 

Background